BIỂU PHÍ DỊCH VỤ NHẬP HÀNG TRUNG QUỐC
Chi phí nhập 1 đơn hàng từ Trung Quốc qua Chúng tôi được tính như sau:
CHI PHÍ NHẬP 1 ĐƠN HÀNG = TIỀN HÀNG (1) + PHÍ VẬN CHUYỂN NỘI ĐỊA TRUNG QUỐC (2) + PHÍ MUA HÀNG (3) + CƯỚC VẬN CHUYỂN TRUNG QUỐC VỀ VIỆT NAM (4)
Chi tiết như sau:
(1) Tiền hàng: Là giá hàng được niêm yết trên website hoặc giá do Quý khách hàng đã thỏa thuận với nhà cung cấp Trung Quốc. (Nếu quý khách đã thỏa thuận giá với nhà cung cấp Trung Quốc vui lòng báo cho Chúng tôi trước khi Chúng tôi đặt mua đơn hàng.)
(2) Phí vận chuyển nội địa Trung Quốc: Là Phí vận chuyển chuyển hàng từ Nhà cung cấp Trung Quốc đến kho của Chúng tôi.com tại Trung Quốc. Phí vận chuyển này theo phí của nhà cung cấp Trung Quốc trên website hoặc theo thỏa thuận của Quý khách hàng với nhà cung cấp Trung Quốc. Chúng tôi sẽ cập nhật phí vận chuyển nội địa vào đơn hàng khi đặt mua với nhà cung cấp Trung Quốc. 80% các đơn hàng trên Taobao và Tmall là miễn phí vận chuyển.
(3) Phí mua hàng = Tiền hàng * % phí mua hàng ( áp dụng từ 02/09)
Giá trị tiền hàng (VNĐ) |
% Phí mua hàng |
Từ 0 - 10 triệu |
2% |
Từ 10 triệu đến dưới 100tr |
1% |
Trên 100 triệu |
0.5% |
(4) Bảng giá đi LINE CHUYỂN PHÁT NHANH - Áp dụng từ 02/08/2023
Công ty sẽ tính cân nặng theo 2 cách: Cân thực tế và cân quy đổi; cân nào nặng hơn công ty sẽ tính cước cân nặng theo cân đấy.
Công thức cân quy đổi KG = (chiều dài x chiều rộng x chiều cao)/8000 (đơn vị đo: cm)
KHỐI LƯỢNG ĐƠN HÀNG |
HÀ NỘI |
HỒ CHÍ MINH |
Từ 0 đến dưới 30Kg |
28.000đ |
32.000đ |
Từ 30Kg đến dưới 50Kg |
26.000đ |
30.000đ |
Từ 50Kg đến dưới 200Kg |
22.000đ |
27.000đ |
Trên 200Kg |
21.000đ |
26.000đ |
(5) Bảng giá tính khối hàng cồng kềnh ( hàng lô, hàng nặng ) Áp dụng từ 12/08/2024
LOẠI HÀNG |
TRÊN 500KG HOẶC TRÊN 5M3 |
TRÊN 50KG HOẶC TRÊN 0,5M3 |
||
GIá/KG |
GIá/M3 |
GIá/KG |
GIá/M3 |
|
Hàng phổ thông |
12.000đ |
2.000.000 đ |
13.000đ |
2.200.000 đ |
Mỹ phẩm- hoá chất - thực phẩm, hàng có pin. |
13.000đ |
2.200.000 đ |
14.000đ |
2.300.000 đ |
Thời trang ( quần áo,...) |
13.000đ |
2.200.000 đ |
14.000đ |
2.300.000 đ |
Hàng fake |
15.000đ |
2.500.000 đ |
17.000đ |
2.700.000 đ |
HÀNG NGUYÊN CONT XE ĐẠP, ĂCQUY, XE ĐẠP ĐIỆN |
Liên hệ |
Hàng nặng (Kg/M3) |
Tỉ trọng hàng |
|
1000Kg/m3 |
700Kg/m3 |
|
Hàng siêu nặng trên 700kg |
7.000 đ |
8.000đ |
Lưu ý : Đối với hàng hoá ký gửi sẽ yêu cầu những trường hợp sau đây .
Trường hợp vận chuyển không may bị thất lạc hàng. Công ty sẽ đền bù x5 lần cước vận chuyển/ kiện và không quá 3triệu/ kiện. Đền 100% giá trị nếu mua bảo hiểm 3%
(6) Phí kiểm hàng:
Số lượng sản phẩm/đơn hàng
|
Phí kiểm đếm ( VNĐ/ sản phẩm) |
|
Sản phẩm thường(có giá >= 10 Tệ) |
Sản phẩm phụ kiện(có giá <10 tệ) |
|
1 - 5 |
5.000đ |
1.000đ |
6 - 20 |
3.000đ |
800đ |
21 - 100 |
2.000đ |
700đ |
101 - 200 |
1.500đ |
500đ |
Trên 200 |
1300đ |
Không hỗ trợ |
Lưu ý:
(7) Phí gia cố hàng hoá.
|
Kg đầu tiên |
Kg tiếp theo |
Phí đóng kiện gỗ |
20 tệ |
1 tệ |
Phí chống xốc |
6 tệ |
1 tệ |
(8) Phí ship nội thành HN và HCM ( có thể thoả thuận trước khi đặt hàng ).
Khu vực giao hàng |
Từ 0-50kg |
Từ 50.1- 100kg |
Từ 100kg- 500kg |
Trên 500kg |
vùng 1 |
Trả ship cho grap |
1800đ/kg |
1500đ/kg |
Miễn phí |
vùng 2 |
Trả ship cho grap |
2000đ/kg |
1800đ/kg |
Miễn phí |
vùng 3 |
Trả ship cho grap |
3500đ/kg |
3000đ/kg |
Miễn phí. |
Phí ra bến xe, tàu. |
30.000đ |
50.000đ |
70.000đ |
Miễn phí |
KHU VỰC |
HÀ NỘI |
HỒ CHÍ MINH |
VÙNG 1 |
Quận Hoàng Mai, Thanh Xuân, Hà Đông, Thanh Trì
|
Quận Tân Bình, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân Phú, Quận 3, Quận 1, Quận 11, Quận 5, Quận 10
|
VÙNG 2 |
Quận Đống Đa, Ba Đình, Cầu Giấy, Tây Hồ, Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm
|
Quận Bình Thạnh, Bình Tân, Quận 6, Quận 8, Quận 4, Quận 12
|
VÙNG 3 |
Đông Anh, Hoài Đức, Đan Phượng, Long Biên, Gia Lâm.
|
Hóc Môn, Quận Thủ Đức, Bình Chánh, Nhà Bè, Quận 7, Quận 9
|
(9) Bảng cam kết hàng về chậm của công ty ( chỉ áp dụng trong trường hợp thông quan bình thường, không áp dụng trong trường hợp tắc biên, xe bị kiểm hoá, nghỉ lễ, tết ( không bao gồm thứ 7 và chủ nhật ). Trong trường hợp tắc biên, kiểm hoá hoặc nghỉ lễ tết, chúng tôi sẽ thông báo tới quý khách. )
Áp dụng từ lúc trạng thái xuất kho TQ ( Áp dụng từ 16/11/2023)
KHÁCH CHỌN KHO HÀ NỘI |
KHÁCH CHỌN KHO HỒ CHÍ MINH |
1. NẾU HÀNG VỀ CHẬM QUÁ 30 NGÀY ĐỀN 20% CƯỚC VẬN CHUYỂN |
1. NẾU HÀNG VỀ CHẬM QUÁ 40 NGÀY ĐỀN 20% CƯỚC VẬN CHUYỂN |
2. NẾU HÀNG VỀ CHẬM QUÁ 40 NGÀY ĐỀN 50% CƯỚC VẬN CHUYỂN |
2. NẾU HÀNG VỀ CHẬM QUÁ 50 NGÀY ĐỀN 50% CƯỚC VẬN CHUYỂN |
3. NẾU HÀNG VỀ CHẬM QUÁ 45 NGÀY ĐỀN 50% CƯỚC VẬN CHUYỂN + 50% PHÍ MUA HÀNG
|
3. NẾU HÀNG VỀ CHẬM QUÁ 55 NGÀY ĐỀN 50% CƯỚC VẬN CHUYỂN + 50% PHÍ MUA HÀNG
|
4. NẾU HÀNG VỀ CHẬM QUÁ 50 NGÀY, HOÀN 100% TIỀN CỌC |
4. NẾU HÀNG VỀ CHẬM QUÁ 60 NGÀY, HOÀN 100% TIỀN CỌC |
(10) Quy định lưu kho : Tối đa 5 ngày kể từ khi nhập kho
Từ ngày thứ 6 sẽ tính phí 2000đ/kg/ ngày.
THÔNG BÁO GIẢM TỶ GIÁ ĐỒNG NDT TỪ 19/11/2024 Kính Gửi Quý Khách Hàng! Do biến động thị trường, kể từ 00h00 ngày 19/11/2024, Nhaphangtoancau điều chỉnh GIẢM tỷ giá đồng Nhân dân tệ theo biến động thị trường. Theo đó, Tất cả các đơn hàng được lên đơn từ 00h00 ngày 19/11/2024 sẽ áp dụng theo mức tỷ giá: 1 NDT = 3.688 VNĐ Nếu có bất kỳ thắc mắc nào cần được hỗ trợ, quý khách vui lòng liên hệ Hotline hoặc NVKD để được giải đáp. Cảm ơn quý khách hàng luôn đồng hành cùng NHAPHANGTOANCAU trong suốt thời gian vừa qua ! Trân trọng ! BQT CÔNG TY TNHH XUẤT NHẬP KHẨU & THƯƠNG MẠI NHTC